Từ điển Thiều Chửu
迤 - dĩ
① Dĩ lệ 迤邐 quanh co, men theo bên vệ. ||② Thế đất đi xiên mà dài gọi là dĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh
迤 - di
Xem 逶迤 [weiyí] Xem 迤 [yê].

Từ điển Trần Văn Chánh
迤 - dĩ
① Phía, đi về phía, hướng về...: 新客站迤東是旱橋 Trạm khách mới đi về phía đông là chiếc cầu cao (phía đông trạm khách mới là chiếc cầu cao); ② (văn) Đi xéo, đi tắt: 過九江,至於東陵,東迤 Qua khỏi Cửu Giang đến Đông Lăng, đi xéo về phía đông (Thượng thư); ③ (văn) Dựa nghiêng vào. Xem 迤 [yí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迤 - dĩ
Một lối viết của chữ Dĩ 迆.